- » NITROCELLULOSE -硝化棉
- » TINH MÀU - 色精
- » PASTE MÀU THÔNG DỤNG( không chứa nhựa)-无树脂通用型色浆-SOLVENT BASED COLORANT(NO RESIN)
- » CHẤT PHÂN TÁN-分散剂
- » PHÁ BỌT-消泡剂
- » PASTE MÀU HỆ NƯỚC -水性色浆- WATER BASED COLORANT
- » LÁNG MẶT-流平剂
- » CHẤT CHỐNG LẮNG-防沉剂/浆
- » BỘT ĐỒNG金粉
- » BỘT MỜ-消光粉
- » TITANIUM DIOXIDE (BỘT TITAN)-钛白粉
- » BỘT TRÂN CHÂU-珍珠粉
- » MALEIC RESIN (NHỰA MALEIC)-马林酸树脂
- » CHẤT CHỒNG NGẢ VÀNG 1130A-CHẤT ỔN ĐỊNH ĐỘ SÁNG 292A
- » PASTE MÀU HỆ DUNG MÔI -油性色浆-SOLVENT BASED COLORANT
- » GLAZE HỆ DẦU-格里斯高浓度-SOLVENT BASED GLAZE
- » 液态触变剂 PHỤ GIA LƯU BIẾN
- » PHỤ GIA TĂNG ĐỘ BÁM -附着力促进剂
- » HẠT MÀ PVB- PVB预分散纳米颜料色片
- » CHẤT DẪN ĐIỆN 導電劑
- » PASTE NO RESIN (T) - PASTE MÀU TRONG KHÔNG NHỰA
- » PHỤ GIA LÀM KHÔ 高效催乾劑
- » CHẤT TẠO ĐẶC 水性增稠剂
- » RESIN -NHỰA -树脂
- » PASTE NO RESIN (TB) - PASTE MÀU TRONG KHÔNG NHỰA
- » Giấy Chứng Nhận Kiểm Tra Chất Lượng-检侧报告
群情- ULTRAMARINE
群情- ULTRAMARINE
Giá: Liên Hệ
特征. Đặc trưng.
1. 良好的耐迁移性和耐溶剂性。
Tính chịu dịch chuyển và tính chịu dung môi tốt.
2. 与醇酸树脂,硝基树脂,聚酯树脂等溶剂型涂料具有良好的配伍性。
Khả năng thích ứng cao với nhựa alkyd, nhựa nitro, nhựa polyester,…
3. 超细,易分散,具有较高颜料浓度。
Rất mịn, dễ phân tán, có độ đậm đặc liệu màu khá cao.
4. 粒径分布窄,颜色鲜艳度高,批次间颜色稳定,色差较小.
Kích thước hạt phân bố khít, màu sắc có độ tươi sáng cao, khoảng cách giữa các lô hàng màu sắc ổn định, độ lệch màu tương đối ít.
5. 色浆的防沉性能好,长时间储存无絮凝现象。
Hiệu suất trầm tích tuyệt hảo, không hề lắng cặn trong thời gian dài lưu trữ.
I. 木器用溶剂型色浆 。 Màu paste hệ dung môi sử dụng trong ngành gỗ.
SUP系列色浆是以改性醇酸树脂为分散载体,专为木器涂料工厂调色而设计的溶剂型色浆,该系列色浆适用于醋酸树脂,硝基树脂,聚酯树脂等溶剂型木器及家具涂料。
Màu paste hệ SUP là sử dụng nhựa alkyd thay đổi đặc tính làm vật dẫn phân tán, màu dạng dung môi chuyên thiết kế cho nhà máy sơn đồ gỗ để điều chỉnh màu sắc, màu hệ này thích hợp sử dụng cho nhựa alkyd, nhựa nitro, nhựa polyester và sơn đồ nội thất
II. 注意事项。Hạng mục chú ý.
1. 使用前须搅拌均匀,避免因运输过程温度过高或存储时间过长等引起的不均匀.
Trước khi sử dụng phải trộn đều, tránh do trong quá trình vận chuyển nhiệt độ quá cao hoặc thời gian lưu trữ quá dài … dẫn tới tình trạng không đều màu.
2.使用前应先做相容性试验,确定色浆与涂料体系相容性好方可进行调色.
Trước khi sử dụng phải tiến hành làm kiểm nghiệm tính tương thích trước, xác định tính tương thích giữa màu và hệ thống sơn tốt mới có thể tiến hành pha màu.
3. 使用完毕请密封好,以免色浆表面污染或溶剂挥发过多造成干裂,影响下次使用.
Sau khi sử dụng xong phải đậy kín lại, để tránh bề mặt màu bị dơ hoặc dung môi bị phân tán quá nhiều dẫn tới bị khô nứt, ảnh hưởng tới sử dụng lần sau.
4. 于0~35oC 阴凉通风条件下存放
Lưu trữ ở điều kiện 0~35ºC trong môi trường thông thoáng, mát mẻ.
5. 如不慎与皮肤接触,先用抹布擦,然后用清水或肥皂水冲洗.
Nếu bất cẩn hóa chất tiếp xúc với da, sử dụng khăn sạch lau qua trước, sau đó sử dụng nước sạch hoặc nước xà phòng rửa sạch.
SẢN PHẨM KHÁC